Visa Hà Lan

Hà Lan là một quốc gia nằm ở Tây Âu, giáp với Đức, Bỉ và biển Bắc. Đất nước này nổi tiếng với những cánh đồng hoa tulip rực rỡ, hệ thống kênh đào đẹp như tranh vẽ và những chiếc cối xay gió mang tính biểu tượng. Hà Lan còn được biết đến với các thành phố sôi động như Amsterdam, nơi có bảo tàng Van Gogh, Rijksmuseum và khu phố cổ duyên dáng. Ngoài ra, đây cũng là quốc gia có nền kinh tế phát triển mạnh, đời sống hiện đại và hệ thống giao thông xe đạp phổ biến. Nhờ sự kết hợp giữa thiên nhiên, văn hóa và lối sống cởi mở, Hà Lan là một điểm đến hấp dẫn của châu Âu.

Nếu bạn có kế hoạch du lịch Hà Lan, bạn đang gặp khó khăn trong quá trình chuẩn bị hồ sơ xin visa Hà Lan, chúng tôi khuyến nghị sử dụng dịch vụ làm visa nhanh để được hỗ trợ kịp thời. Với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực visa, đội ngũ chuyên viên của Sài Gòn Group Visa sẽ giúp bạn hoàn tất hồ sơ một cách nhanh chóng, tiết kiệm thời gian và chi phí, đảm bảo tỉ lệ đậu visa cao nhất.

1. THỦ TỤC XIN VISA HÀ LAN DU LỊCH

STT Hồ sơ
1 1. Mẫu đơn xin thị thực

Mẫu đơn xin thị thực Schengen đã hoàn thành và có chữ ký

2. Hồ sơ nhân thân

Hộ chiếu hoặc giấy thông hành khác

Bản sao tất cả các trang hộ chiếu/ giấy thông hành khác

3. Bằng chứng về nơi cư trú

Bằng chứng cư trú hợp pháp tại quốc gia mà bạn đang nộp đơn, ví dụ: hộ chiếu, thị thực hoặc

giấy phép cư trú và bản sao giấy phép lao động (nếu có). Giấy phép cư trú nên được có giá trị ít nhất 3 tháng sau khi rời khỏi Schengen

4. Ảnh màu kích thước phải là 35 mm x 45 mm

5. Bằng chứng cho chuyến đi

Bằng chứng về chỗ ở. Lưu ý bạn nên đặt chỗ có thể hủy phòng trong trường hợp bị trượt visa Hà Lan.

Vé máy bay khứ hồi, Người nộp đơn sẽ phải đưa ra bằng chứng về sự trở lại du lịch khi vào Khu vực Schengen.

Giấy chứng nhận của công ty du lịch xác nhận việc đặt chuyến đi có tổ chức hoặc bất kỳ tài liệu thích hợp chỉ ra kế hoạch du lịch dự kiến

6. Chứng minh tài chính

Bản gốc sao kê tài khoản ngân hàng trong 3 tháng gần nhất (cả doanh nghiệp và cá nhân)

Nếu là nhân viên:

• 3 tháng lương cuối cùng;

• Hợp đồng lao động hoặc bản xác nhận lao động gần nhất

• Giấy phê duyệt cho kỳ nghỉ

Nếu người nộp đơn là chủ sở hữu công ty:

• Giấy chứng nhận đăng ký công ty* ;

• Sao kê nộp thuế

Nếu người nộp đơn đã nghỉ hưu:

• Sao kê lương hưu

Các tài sản khác:

7.  Chứng minh cư trú

Giấy tờ chứng minh đã nhập tịch vào quốc gia cư trú: Hộ khẩu (Hộ khẩu gia đình)

8. Bằng chứng về bảo hiểm y tế

Hợp đồng bảo hiểm đã được ký kết dưới tên của bạn

Bảo hiểm của bạn có giá trị trong toàn bộ khu vực Schengen và trong suốt thời gian lưu trú của bạn

2. THỦ TỤC XIN VISA HÀ LAN THĂM THÂN

STT Hồ sơ
1 1. Mẫu đơn xin thị thực

Mẫu đơn xin thị thực Schengen đã hoàn thành và có chữ ký

2. Hồ sơ nhân thân

Hộ chiếu hoặc giấy thông hành khác

Bản sao tất cả các trang hộ chiếu/ giấy thông hành khác

3. Bằng chứng về nơi cư trú

Bằng chứng cư trú hợp pháp tại quốc gia mà bạn đang nộp đơn, ví dụ: hộ chiếu, thị thực hoặc

giấy phép cư trú và bản sao giấy phép lao động (nếu có). Giấy phép cư trú nên được có giá trị ít nhất 3 tháng sau khi rời khỏi Schengen

4. Ảnh màu kích thước phải là 35 mm x 45 mm

5. Bằng chứng cho chuyến đi

Bằng chứng về chỗ ở. Lưu ý bạn nên đặt chỗ có thể hủy phòng trong trường hợp bị trượt visa Hà Lan.

Vé máy bay khứ hồi, Người nộp đơn sẽ phải đưa ra bằng chứng về sự trở lại du lịch khi vào Khu vực Schengen.

Giấy chứng nhận của công ty du lịch xác nhận việc đặt chuyến đi có tổ chức hoặc bất kỳ tài liệu thích hợp chỉ ra kế hoạch du lịch dự kiến

6. Chứng minh tài chính

Bản gốc sao kê tài khoản ngân hàng trong 3 tháng gần nhất (cả doanh nghiệp và cá nhân)

Nếu là nhân viên:

• 3 tháng lương cuối cùng;

• Hợp đồng lao động hoặc bản xác nhận lao động gần nhất

• Giấy phê duyệt cho kỳ nghỉ

Nếu người nộp đơn là chủ sở hữu công ty:

• Giấy chứng nhận đăng ký công ty* ;

• Sao kê nộp thuế

Nếu người nộp đơn đã nghỉ hưu:

• Sao kê lương hưu

Các tài sản khác:

8. Bằng chứng về bảo hiểm y tế

Hợp đồng bảo hiểm đã được ký kết dưới tên của bạn

Bảo hiểm của bạn có giá trị trong toàn bộ khu vực Schengen và trong suốt thời gian lưu trú của bạn

9. Giấy chứng nhận quan hệ gia đình;

• Nếu đương đơn đã kết hôn, cần có giấy đăng ký kết hôn

• Nếu đương đơn đã ly hôn, cần có quyết định ly hôn

3. THỦ TỤC XIN VISA HÀ LAN CÔNG TÁC

STT Hồ sơ
1 1. Mẫu đơn xin thị thực

Mẫu đơn xin thị thực Schengen đã hoàn thành và có chữ ký

2. Hồ sơ nhân thân

Hộ chiếu hoặc giấy thông hành khác

Bản sao tất cả các trang hộ chiếu/ giấy thông hành khác

3. Bằng chứng về nơi cư trú

Bằng chứng cư trú hợp pháp tại quốc gia mà bạn đang nộp đơn, ví dụ: hộ chiếu, thị thực hoặc

giấy phép cư trú và bản sao giấy phép lao động (nếu có). Giấy phép cư trú nên được có giá trị ít nhất 3 tháng sau khi rời khỏi Schengen

4. Ảnh màu kích thước phải là 35 mm x 45 mm

5.  Bằng chứng cho chuyến đi

  • Vé máy bay khứ hồi, Người nộp đơn sẽ phải đưa ra bằng chứng về sự rời khỏi khi vào Khu vực Schengen.
  • Lời mời từ một công ty hoặc cơ quan có thẩm quyền tham dự các cuộc họp, hội nghị hoặc sự kiện kết nối/ hợp tác thương mại
  • Các tài liệu khác cho thấy sự tồn tại của các mối quan hệ thương mại hoặc công việc
  • Vé tham dự hội chợ và đại hội, nếu có
  • Tài liệu chứng minh hoạt động kinh doanh của công ty (ví dụ giấy phép xuất nhập khẩu, giấy chứng nhận đăng ký của công ty)
  • Giấy chứng nhận việc làm có đóng dấu của người quản lý cấp cao cho biết tình trạng của ứng viên trong công ty

6. Chứng minh tài chính

Bản gốc sao kê tài khoản ngân hàng 3 tháng gần nhất (công ty hoặc cá nhân).

Nếu là nhân viên:

3 tháng lương cuối cùng;

• Hợp đồng lao động hoặc bản xác nhận lao động gần nhất

• Giấy phê duyệt cho kỳ nghỉ

Nếu người nộp đơn là chủ sở hữu công ty:

• Giấy chứng nhận đăng ký công ty* ;

• Sao kê nộp thuế.

Nếu người nộp đơn đã nghỉ hưu:

• Sao kê lương hưu

Các tài sản khác

7. Bằng chứng cư trú

Bằng chứng về việc nhập tịch vào quốc gia cư trú: Hộ khẩu (Hộ khẩu gia đình)

8. Bảo hiểm du lịch

Bảo hiểm đã được thực hiện dưới tên của bạn

Bảo hiểm của bạn có giá trị trong toàn bộ khu vực Schengen và trong suốt thời gian bạn ở lại

Bảo hiểm có giá trị ít nhất 30.000 € ~ 750.000.000 VND chi trả toàn bộ cho việc chăm sóc tại bệnh viện, cấp cứu, điều trị và hồi hương (trường hợp tử vong).

Nếu công ty bảo hiểm của bạn không cung cấp tài liệu chính thức về sự chi trả này bạn nên đưa ra loại bảo hiểm phù hợp (như bảo hiểm y tế) với chuyến đi.

4.THỜI GIAN VÀ CHI PHÍ XIN VISA ĐI HÀ LAN

Visa
Thời gian làm việc
Thời gian lưu trú
Giá
Hà Lan 3-5 tuần
Liên hệ
ĐĂNG KÝ DỊCH VỤ

    THÔNG TIN ĐĂNG KÝ DỊCH VỤ

    Họ Tên

    Số điện thoại

    Số lượng

    Ngày đặt hẹn

    Tên dịch vụ

    Nội dung khác

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    .
    .
    .
    .

      THÔNG TIN ĐĂNG KÝ LÀM VISA

      Họ Tên

      Số điện thoại

      Số lượng Visa

      Ngày đặt hẹn

      Loại Visa

      Nội dung khác