Giấy miễn thị thực là loại giấy tờ có giá trị nhập cảnh, xuất cảnh Việt Nam, được cấp cho đối tượng là người Việt Nam định cư ở nước ngoài không có hộ chiếu Việt Nam và người nước ngoài là vợ, chồng, con của công dân Việt Nam hoặc người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
Visa exemption certificate is a type of document valid for entry and exit from Vietnam, issued to Vietnamese people residing abroad without Vietnamese passports and foreigners who are spouses or children of Vietnamese citizens or Vietnamese people residing abroad.
Giấy Miễn Thị thực này có giá trị dài nhất là 05 năm và ngắn hơn thời hạn hộ chiếu hoặc giấy tờ cư trú của nước ngoài 06 tháng.
- Mỗi lần nhập cảnh, người có giấy miễn thị thực được phép lưu trú 180 ngày,
- Nếu có nhu cầu tiếp tục ở lại Việt Nam thì sẽ được xem xét gia hạn khi có bảo lãnh và lý do chính đáng, mỗi lần gia hạn có hiệu lực lên tới 180 ngày (hoặc bằng thời hạn còn lại của Giấy miễn thị thực).
- Each time of entry, the holder of a visa exemption certificate is allowed to stay for 180 days.
- If there is a need to continue staying in Vietnam, it will be considered for extension when there is a sponsor and a legitimate reason, each extension is valid for up to 180 days (or equal to the remaining validity of the Visa Exemption Certificate).
HỒ SƠ LÀM GIẤY MIỄN THỊ THỰC VIỆT NAM
VIETNAM VISA EXEMPTION APPLICATION
STT | Hồ sơ |
NGƯỜI NƯỚC NGOÀI – VIỆT KIỀU KẾT HÔN VỚI VIỆT NAMFOREIGNERS – OVERSEAS VIETNAMESE MARRIED TO VIETNAMESE |
|
1 | Hộ chiếu bản chính + sao y công chứng.
Original passport + notarized copy |
2 | 02 ảnh 4x6cm, phông trắng.
02 4x6cm photos, white background |
3 | Hộ khẩu và CCCD của Vợ/Chồng Việt Nam (Sao y công chứng).
Household registration and ID card of Vietnamese Wife/Husband (notarized copy) |
4 | Giấy đăng ký kết hôn (Sao y công chứng).
Marriage certificate (notarized copy). |
TRƯỜNG HỢP CON CỦA NGƯỜI VIỆT NAM/VIỆT KIỀUCASE OF CHILDREN OF VIETNAMESE/OVERSEAS VIETNAMESE |
|
1 | Hộ chiếu (bản chính) + hộ chiếu cũ (nếu có).
Original passport + notarized copy |
2 | 2 ảnh 4x6cm, phông trắng mới chụp gần nhất.
02 4x6cm photos, white background |
3 | Hộ khẩu và CCCD của Cha/Mẹ là người Việt Nam (Sao y công chứng).
Household registration and ID card of Vietnamese Husband/Wife (notarized copy) |
4 | Giấy Khai sinh (Sao y công chứng) / Giấy xác nhận quan hệ cha, mẹ, con.
Birth certificate (notarized copy) / Certificate of father, mother, child relationship. |
TRƯỜNG HỢP VIỆT KIỀU CÒN TÊN VIỆT NAMIN CASE OF OVERSEAS VIETNAMESE STILL HAVING VIETNAMESE NAMES |
|
1 | Hộ chiếu (bản chính)
Original passport |
2 | 02 ảnh 4×6cm, phông nền trắng
02 4x6cm photos, white background |
3 | Giấy khai sinh hoặc CMND (bản sao y công chứng)
Birth certificate or ID card (notarized copy) |
4 | Hộ khẩu và chứng minh nhân dân của người thân (sao y bản chính)
Household registration and identity card of relatives (certified copy) |
5 | Giấy đổi tên (Dịch Tiếng việt sao y công chứng nếu có)
Name change certificate (Vietnamese translation and notarized copy if available) |
THỜI GIAN VÀ CHI PHÍ LÀM GIẤY MIỄN THỊ THỰC
TIME AND COST OF MAKING A VISA EXEMPTION CERTIFICATE
Loại dịch vụ
Service Type |
Thời gian xét duyệt
Review time |
Thời hạn của thẻ
Card validity |
Thời gian lưu trú
Length of stay |
Giá
Price |
Miễn thị thực
Certificate of Visa Exemption |
2-3 tuần làm việc
2-3 working weeks |
5 năm
5 years |
180 ngày cho mỗi lần nhập cảnh
180 days per entry |
Liên hệ
Contact |
Trên đây là những giấy tờ cơ bản, tùy vào trường hợp quý khách có thể được yêu cầu bổ sung thêm 1 số giấy tờ từ phía CQL XNC
The above are basic documents. Depending on the case, you may be required to provide additional documents from the Immigration Department.